🔍
Search:
ĐƯỢC THU GOM
🌟
ĐƯỢC THU GOM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
흩어져 있던 것이 거두어져 모이다.
1
ĐƯỢC THU GOM, ĐƯỢC THU NHẶT:
Những thứ đang rải rác được thu gom lại.
-
Động từ
-
1
여럿이 모여 짜임새 있는 하나가 이루어지다.
1
ĐƯỢC THU GOM, ĐƯỢC TẬP HỢP, ĐƯỢC BIÊN SOẠN:
Nhiều cái được gom lại và một cái hoàn chỉnh được tạo ra.
-
Động từ
-
1
돈이나 물건 등이 거두어들여지다.
1
ĐƯỢC THU GOM, ĐƯỢC THU LƯỢM:
Tiền bạc hay đồ vật... được gom lại.
-
2
여럿으로 나뉘어 있는 의견이나 생각 등이 하나로 모이다.
2
ĐƯỢC THU THẬP, ĐƯỢC TẬP HỢP:
Ý kiến hay suy nghĩ... được chia sẻ bởi nhiều người được tập hợp thành một.
🌟
ĐƯỢC THU GOM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
지식, 경험, 돈 등이 모여서 쌓이다.
1.
ĐƯỢC TÍCH LŨY:
Kiến thức, kinh nghiệm, tiền bạc... được thu gom và dồn lại.
-
Động từ
-
1.
흩어져 있던 것이 거두어져 모이다.
1.
ĐƯỢC THU GOM, ĐƯỢC THU NHẶT:
Những thứ đang rải rác được thu gom lại.
-
Danh từ
-
1.
지식, 경험, 돈 등을 모아서 쌓음. 또는 모아서 쌓은 것.
1.
SỰ TÍCH LŨY:
Sự thu gom và dồn lại kiến thức, kinh nghiệm, tiền bạc... Hoặc cái đã được thu gom và dồn lại.
-
Động từ
-
1.
여러 사람에게서 돈이나 물건 등이 모아지다.
1.
ĐƯỢC QUYÊN GÓP:
Tiền hay đồ vật được thu gom từ một số người.
-
Động từ
-
1.
죽게 되었다가 다시 살아나게 되다.
1.
ĐƯỢC TÁI SINH, ĐƯỢC HỒI SINH:
Chết đi rồi được sống lại.
-
2.
버리게 된 물건이 모여 새로운 것이 만들어져 쓰이다.
2.
ĐƯỢC TÁI SỬ DỤNG:
Đồ vật bị bỏ đi được thu gom để rồi cái mới được làm ra và dùng.
-
3.
녹음이나 녹화를 한 테이프나 시디가 틀어져 원래의 음이나 영상이 다시 들리거나 보이다.
3.
ĐƯỢC MỞ LẠI:
Băng hay đĩa CD đã ghi hình, ghi âm được mở ra nên âm thanh hay hình ảnh lại được nghe, trông thấy.
-
4.
없어지거나 상했던 생물체의 한 부분이 다시 생기거나 자라나게 되다.
4.
ĐƯỢC TÁI SINH, ĐƯỢC HỒI SINH:
Một phần của cơ thể sinh vật đã bị hư thối hoặc mất mát lại sinh ra hoặc trở nên lớn lên.
-
Động từ
-
1.
물건이 거두어져 모아지다.
1.
ĐƯỢC THU THẬP, ĐƯỢC TẬP HỢP:
Vật dụng được thu gom lại.
-
2.
병역 의무가 있는 사람이 군인으로 복무하도록 불려 모아지다.
2.
SỰ ĐƯỢC CHIÊU QUÂN:
Những người có trách nhiệm tham gia nghĩa vụ quân sự được kêu gọi và tập hợp tham gia quân sự.
-
☆
Danh từ
-
1.
심어서 가꾼 농작물을 거두어들임. 또는 거두어들인 농작물.
1.
SỰ THU HOẠCH, SẢN PHẨM THU HOẠCH:
Sự thu gom nông sản đã trồng trọt canh tác. Hoặc nông sản đã được thu gom.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일을 하여 얻은 성과.
2.
SỰ THU HOẠCH, SỰ GẶT HÁI:
(cách nói ẩn dụ) Thành quả nhận được khi làm việc nào đó.
-
Động từ
-
1.
물건이나 재화 등이 모아져서 보관되다.
1.
ĐƯỢC LƯU TRỮ, ĐƯỢC TÍCH TRỮ:
Đồ đạc hay tài sản… được thu gom bảo quản.